Các dạng đá đặc biệt Danh_sách_các_loại_đá

Các tên gọi sau được sử dụng để miêu tả các loại đá không theo quan điểm thạch học, nhưng chúng được xác định theo các tiêu chí khác nhau; hầu hết chúng là các đá khác nhau thuộc các nhóm đặc biệt, hoặc các dạng tồn tại khác của các đá được đề cập ở trên.

Adamellit - một biến thể của monzonit thạch anhAppinit - nhóm biến thể của lamprophyr, hầu hết là hornblendAphanit - đá núi lửa felsic ẩn tinh được nhận dạng qua yếu tố quang họcBorolanit - một biến thể của nepheline syenit ở Loch Borralan, ScotlandGranit lam - thực chất là larvikit, một loại monzonitEpidosit - một dạng biến chất tiếp xúc do thay thế thành phần của basaltFelsit - đá núi lửa felsic ẩn tinh được nhận dạng qua yếu tố quang họcFlint - dạng đặc biệt của chert, jasper, hay tuffGanister - a Cornish term for a palaeosol formed on sandstoneIjolit - đá xâm nhập sâu chưa bão hòa silica đi cùng với nepheline syenitJadeitit - loại đá rất hiếm được hình thành bởi sự tập trung khoáng vật jadeit pyroxen; một dạng của serpentinitJasperoid - hematit-silica biến chấn tiếp xúc, tương tự skarnKenyt - một biến thể của phonolit, được tìm thấy đầu tiên ở Mount KenyaVogesit - một biến thể của lamprophyrLarvikit - một biến thể của monzonit với bộ ba fenspat microperthitic ở Larvik, Na UyLitchfieldit - nepheline syenit bị biến chất tiếp xúc phân bố gần Litchfield, MaineLuxullianit - granit chứa tourmalin có kiến trúc khác thường, phân bố ở Luxulyan, Cornwall, EnglandMangerit - monzonit chứa hypersthenMinett - một biến thể của lamprophyrNovaculit - thành hệ chert được tìm thấy ở Oklahoma, ArkansasTexasPyrolit - thành phần hóa học về lý thuyết tương tự như phần trên của mantiGranit Rapakivi - loại granit thể hiện kiến trúc rapakivi khác thườngRhomb porphyry - một loại latit có các ban tinh fenspat thoi tự hìnhShonkinit - từ cổ để chỉ các đá melitilickalsititic; ngày nay đôi khi được sử dụngTaconit - thuật ngữ chỉ thành hệ sắt phân dải được sử dụng chủ yếu ở Hoa KỳTeschenit - thực chất là silica chưa bão hòa, gabro chứa analcimTheralit - thực chất là gabro nephelinVariolit - thủy tinh đục